ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHƯỜNG VẠN THẮNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : 568/BC-UBND Vạn Thắng, ngày 18 tháng 6 năm 2019
BÁO CÁO
Về việc triển khai an toàn vệ sinh thực phẩm
6 tháng đầu năm 2019
I. Công tác chỉ đạo:
- UBND Phường đã ban hành Quyết định số 56/QĐ-UBND về việc thành lập Ban chỉ đạo liên ngành về vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2019,
- Đồng thời đã xây dựng kế hoạch số 363/KH-UBND triển khai thực hiện tháng hành động vì chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2019.
II. Kết quả thanh tra, kiểm tra tại cơ sở thực phẩm: (không bao gồm các cơ sở do đoàn liên ngành T.Ư thực hiện và báo cáo)
1. Việc tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra:
Tổng số đoàn thanh tra, kiểm tra: 01
Trong đó:
1.1 Số đoàn thanh tra, kiểm tra tuyến tỉnh:0
1.1 Số đoàn thanh tra, kiểm tra tuyến huyện: 00
1.2 Số đoàn kiểm tra tuyến xã: 01
2. Kết quả thanh tra, kiểm tra:
Bảng 1: Kết quả thanh tra, kiểm tra:
TT
|
Loại hình cơ sở
thực phẩm
|
Tổng số cơ sở
|
Số CS được
thanh, kiểm tra
|
Số cơ sở đạt
|
Tỷ lệ %
đạt
|
1
|
Sản xuất
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Sơ chế, chế biến
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Kinh doanh
|
51
|
32
|
28
|
87.5
|
|
Tổng số (1+2+3)
|
51
|
32
|
28
|
87.5
|
Bảng 2: Tình hình vi phạm và xử lý vi phạm:
TT
|
Tổng hợp tình hình vi phạm
|
Số lượng
|
Tỷ lệ % so với số
được kiểm tra
|
1
|
Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm tra
|
32
|
62.74
|
2
|
Số cơ sở có vi phạm
|
4
|
12.5
|
3
|
Số cơ sở vi phạm bị xử lý
|
4
|
12.5
|
Trong đó:
|
3.1
|
Hình thức phạt chính
|
0
|
|
|
Số cơ sở bị cảnh cáo
|
0
|
|
|
Số cơ sở bị phạt tiền
|
0
|
|
|
Tổng số tiền phạt
|
0
|
|
3.2
|
Hình thức phạt bổ sung, biện pháp khắc 0
phục hậu quả
|
*
|
Số cơ sở bị đóng cửa
|
0
|
|
*
|
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành sản phẩm
|
0
|
|
|
Số sản phẩm bị đình chỉ lưu hành
|
0
|
|
|
Số cơ sở bị tiêu hủy sản phẩm
|
0
|
|
|
Tổng số loại sản phẩm bị tiêu hủy
|
0
|
|
*
|
Số cơ sở phải khắc phục về nhãn
|
0
|
|
|
số loại sản phẩm có nhãn phải khắc phục
|
0
|
|
*
|
Số cơ sở bị đình chỉ lưu hành tài liệu q/cáo
|
0
|
|
|
Số loại tài liệu q/cáo bị đình chỉ lưu hành
|
0
|
|
*
|
Các xử lý khác
|
0
|
|
3.3
|
Chuyển hồ sơ sang cơ quan khác xử lý
|
0
|
|
3.4
|
Số cơ sở có vi phạm nhưng không xử lý
(chỉ nhắc nhở)
|
4
|
12.5
|
Bảng 3: Các nội dung vi phạm chủ yếu:
TT
|
Nội dung vi phạm
|
Số CS được thanh tra
|
Số cơ sở vi phạm
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Quy định về sử dụng thuốc BVTV
|
0
|
|
|
2
|
Quy đinh về sử dụng chất cấm, thuốc kháng sinh trong chăn nuôi
|
0
|
|
|
3
|
Điều kiện trang thiết bị dụng cụ
|
32
|
4
|
12.5
|
4
|
Điều kiện về con người
|
32
|
0
|
0
|
5
|
Công bố sản phẩm
|
|
|
|
6
|
Ghi nhãn thực phẩm
|
|
|
|
7
|
Quảng cáo thực phẩm
|
|
|
|
8
|
Chất lượng sản phẩm thực phẩm
|
|
|
|
9
|
Vi phạm khác (ghi rõ)
|
|
|
|
Bảng 4: Kết quả kiểm nghiệm mẫu:
TT
|
Loại xét nghiệm
|
Kết quả xét nghiệm mẫu
|
Tổng số mẫu xét nghiệm
|
Số mẫu không đạt
|
Tỷ lệ %
không đạt
|
I Xét nghiệm tại labo
|
1
|
Hóa lý
|
|
|
|
2
|
Vi sinh
|
|
|
|
|
Tổng số XN tại labo
|
|
|
|
II
|
XN nhanh
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
III. Nhận xét, đánh giá chung:
Nhìn chung các cơ sở đều chấp hành tốt những quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm trong tháng hành động. Một số cơ sở vi phạm cũng đã tiếp thu các ý kiến nhắc nhở của đoàn kiểm tra và hứa khắc phục.
IV. Đề xuất kiến nghị:
Nơi nhận:
- Phòng Y tế Thành phố Nha Trang
- Lưu: VT.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Ngô Thanh Sơn
|